Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐÀ NẴNG Mã cảng (Port Code): VN DAD
Tên tiếng Anh (in English): DANANG PORT JOINT STOCK COMPANY
Tên tắt (Abbreviation): DANANGPORT.
Loại doanh nghiệp (Business status): CP (Joint stock Company)
Cơ quan chủ quản (Under): Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (Vietnam National Shipping Lines)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): ĐN1: 16o12’28” N – 108o12’12” E
ĐN1: 16o09’16” N – 108o14’42” E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 16o10’N – 108o11’E
Trụ sở chính (HQ Address): 26 Bạch Đằng, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng (26 Bach Dang street, Hai Chau district, Da Nang city)
Điện thoại (Tel): (84.236)3822513 – (84.236) 3821114 Fax: (84.236) 3822565
E-mail: cangdn@danangport.com Website: htpp://danangport.com
Tổng Giám đốc/Giám đốc (Director): Ông Trần Lê Tuấn. Tel: (+84) 905234505
Các Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors):
– Khai thác (Operations): Ông Dương Đức Xuân. Tel: (+84) 913430537
– Nội Chính (Internal): Ông Lê Quảng Đức. Tel: (+84) 888345777
Tổng chiều dài (Total length) :7 Km
Độ sâu luồng (Channel depth): -11 m.
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều (Semi-diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): 1 m Chênh lệch b/q (Average variation): 0.6m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 12m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable):70,000Dwt đối với tàu hàng, 150,000 GT (335m) đối với tàu du lịch.
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Bến số 5(Wharf No.5) 210m 11m Tàu tổng hợp, tàu khách
(General vessel, passenger ship)
Bến số 4(Wharf No.4) 310m 14.3m Container, tàu du lịch, tàu tổng hợp.
(Container, passemger, Cruise ship)
Bến số 7A (Wharf No.7A) 93.5m 5m Tàu tổng hợp
(General vessel)
Bến số 7B (Wharf No.7B) 84.5m 5m Tàu tổng hợp
(General vessel)
Bến số 3 (Wharf No.3) 225m 12m Container, tàu du lịch
(Container,Cruise ship)
Bến số 2 Thượng lưu (Wharf No.2) 185m 10m Container, tàu tổng hợp
(Container, general vessel)
Bến số 2 Hạ lưu (Wharf No.2) 185m 10m Container, tàu tổng hợp
(Container, general vessel)
Bến số 1 Thượng lưu (Wharf No.1) 210m 10m Tàu tổng hợp, tàu khách
(General vessel, passenger ship)
Bến số 1 Hạ lưu (Wharf No.1) 210m 11m Tàu tổng hợp, tàu khách
(Container, passenger ship)
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 23 ha.
Kho (Warehouses): 4,860 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 2,160m2
Bãi (Open storage): 215,653 m2, trong đó Bãi container khoản (of which CY): 120,000 m2.
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
Cẩu giàn (Gantry Crane) 4 36-40 tấn
Cẩu khung (RTG) 6 36-40 tấn
Cẩu chạy ray (Liebherr) 2 25 tấn
Cẩu cố định (Liebherr) 4 40 tấn
Xe nâng bốc cont hàng (RS-Full) 5 40-45 tấn
Xe nâng bốc cont rỗng (RS-Empty) 1 10 tấn
Cẩu bánh lốp, bánh xích 15 25-80 tấn
Xe nâng (forklift) 14 2-7 tấn
Xe cạp gỗ 2 5 tấn
Xe xúc lật 9 0.8-3m3
Xe ủi bánh xích 4 97-125 Hp
Xe đào bánh xích 4 Gàu 1-1.2 m3
Xe đầu kéo, rơ mooc 88 36-60 tấn
Tàu lai 9 500-2800 Hp
Bàn cân ô tô điện tử 5 cân 80 tấn
Hệ thống cung cấp điện cont lạnh 5 sàn 25-30 đầu cắm /sàn
Máy phát điện 3 cái 250-1000 kVA
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023): 12.208.291 Tấn.
Nhập (Import): 3.648.454 Tấn. Xuất (Export): 5.963.957 Tấn. Nội địa (Domestic): 2.595.880 Tấn.
– Trong đó gồm hàng container (of which, container): 9.453.556 Tấn /675.254 TEU.
Nhập (Import):. 254.245 TEU; Xuất (Export): 270.548 TEU; Nội địa (Domestic): 150.461 TEU
– Hàng bách hóa (General cargo): 2.754.735 Tấn.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
Container: 3.561.950 Tấn. Container: 3.792.012 Tấn.
Sắt thép: 45.802 Tấn. Dăm gỗ: 1.462.126 Tấn.
Giấy: 547.437 Tấn.
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): Container, Vật liệu xây dựng, Clinker, sắt thép, Lúa mì rời-ngô rời.
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 1.727
STT | Dự án | Tổng kinh phí (ĐVT: Nghìn đồng) | Thời gian thực hiện |
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu bãi sau cầu cảng số 4, 5 bến cảng Tiên Sa. | 373.638 | 2021-2022 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng Kho hàng CFS số 2 cảng Tiên Sa. | 13.974 | 2021-2022 |
3 | Dự án sửa chữa, cải tạo cầu cảng số 2 bến cảng Tiên Sa. | 46.136 | 2021-2022 |
4 | Dự án xây dựng cổng cảng container, cảng Tiên Sa. | 5.797 | 2021-2022 |
5 | Dự án đầu tư 04 cẩu ERTG tại cáng Tiên Sa. | 170.193 | 2021-2022 |
6 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm dịch vụ Logistics tại Huyện Hòa Vang | 137.301 | 2021-2022 |
7 | Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Văn phòng Cảng Tiên Sa | 10.000 | 2021-2022 |
8 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường dành riêng cho xe du lịch. | 5.000 | 2021-2022 |
9 | Dự án đầu tư 02 cẩu di động tại bến TS5 cảng Tiên Sa. | 85.000 | 2021-2022 |
10 | Dự án đầu tư 01 cẩu QCC tại bến số 4 cảng Tiên Sa. | 150.000 | 2021-2022 |
11 | Dự án đầu tư 05 bộ đầu kéo, rơ moóc chuyên dùng. | 14.600 | 2021 |
12 | Dự án đầu tư 01 xe xúc lật bánh lốp 0,8-1,2m3. | 1.800 | 2021 |
13 | Dự án đầu tư 02 xe nâng Forklift điện loại 2,5 tấn. | 1.800 | 2021 |
14 | Dự án đầu tư 03 trụ đèn chiếu sáng tại cảng Tiên Sa. | 1.600 | 2021 |
15 | Dự án đầu tư 05 sàn cấp điện Cont lạnh. | 1.800 | 2021 |
16 | Dự án đầu tư trạm biến áp 1000 Kva 22/6,6 Kv | 1.000 | 2021 |
17 | Dự án đầu tư 01 ngáng chuyên dụng bốc xếp container quá tải | 3.000 | 2021 |
18 | Đầu tư 01 ngáng cẩu cho cẩu QCC 3,4,5 | 5.000 | 2021 |
19 | Dự án đầu 01 xe ôtô 5 chỗ ngồi | 900 | 2021 |
20 | Phần mềm quản lý hàng Tổng hợp. | 2.700 | 2021 |
21 | Phần mềm điều phối khai thác tàu Container. | 3.500 | 2021 |
22 | Hệ thống thu thập và hiển thị các chỉ số quản trị phục vụ công tác điều hành. | 2.000 | 2021 |
23 | Đầu tư hệ thống backup sao lưu dữ liệu CATOS, ePORT | 1.500 | 2021 |
Xếp dỡ hàng hoá; Dịch vụ lưu và cho thuê kho bãi; Lai dắt, hổ trợ tàu tại cảng; Vận tải đường thuỷ, đường bộ; Sửa chữa phương tiện vận tải, Kinh doanh các dịch vụ hàng hải khác. (Stevedoring services; Warehousing and warehouse rental; Tug assistances to ocean vessels; Waterway and land transport; Repairing of transport means; Supply of other maritime services).