Tên cảng (Port’s name): CẢNG TỔNG HỢP BÌNH DƯƠNG Mã cảng (Port Code): VN BDU
Tên tiếng Anh (in English): BINH DUONG PORT Tên tắt (Abbreviation): BDP
Loại doanh nghiệp (Business status): CP (Joint-Stock Company)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 10°53’57"N – 106°50’17”E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 10°20’40”N – 107°02’03”E
Trụ sở chính (HQ Address): Tổ 5, KP Quyết Thắng, P.Bình Thắng, TX. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương (Quyet Thang village, Binh Thang commune, Di An district, Binh Duong province)
Điện thoại (Tel): (84.274) 3749470 Fax: (84.28) 37325673.
E-mail: info@binhduongport.com.vn
Chủ tịch hội đồng quản trị: Mr. Nguyễn Thế Dũng Tel: (84)903924437
Giám đốc (Director) Mr. Phạm Đình Tánh Tel: (84)908152215
Phó GĐ (Vice Directors): Mr. Đỗ Kỷ Cương Tel: (84)903325565
Mr. Trần Sơn Hải Tel: (84)949348885
Tổng chiều dài (Total length) : 58 hải lý (nautical miles)
Độ sâu luồng (Channel depth) : –5.5 m.
Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều không đều (irregular semi-diurnal)
Chênh lệch b/q (Average variation) 2.5 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -8.0 m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable):5,000 Dwt.
– Khai thác bốc xếp hàng hóa cảng; Đại lý tàu biển (Port stevedoring, ship agents)
– Giao nhận hàng hóa đường biển, đường sông, đường bộ và hàng không; Vận chuyển hàng công trình; Khai thác kho bãi các lọai; Vận tải công-ten-nơ chuyên chuyến (Cargo tallying. Project cargo transports. Warehouse and open storage services. Route-dedicated container transports).
– Sửa chửa công-ten-nơ và các phương tiện cơ giới bốc xếp; Xuất nhập khẩu, làm thủ tục hải quan (Repairing of container and handling equipments. Importing, exporting and customs clearance services).
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Cầu chính (main wharf) 131 m 6.2 m Công-ten-nơ,báchhóa /rời
(Container, bulk/general cargo)
Kho bãi (Storage facilities):
Bãi (Open storage): 57,526.6 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 57,526.6 m2
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
- Cẩu điện Thụy Điển cố định trên cầu cảng 04 36 MT
(Quayside-fixed crane)
- Cẩu trục bánh lốp (RTG) 06 6 MT
(Rubber tired gantry crane)
- Xe nâng công-ten-nơ có hàng 02 40MT
(Laden container lifter)
- Xe nâng công-ten-nơ rỗng 04 40 MT
(Empty container lifter)
– Xe tải (Truck) 20 32 MT
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023):
Nội địa (Domestic): 491313 teus. Trong đó nhập nội : 195806 teus, xuất nội : 295507 teus
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 00 MT. – Hàng lỏng (Liquid cargo): 00 MT.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
Nguyên liệu giấy, linh kiện ô tô, rượu, mỹ phẩm… Sản phẩm gỗ, hàng may mặc,dày da, linh kiện ô tô…
Không có tàu, chỉ có xà lan