Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY TNHH MTV CẢNG BẾN NGHÉ Mã cảng (Port Code): VN BNG
Tên tiếng Anh (in English): BEN NGHE PORT COMPANY
Loại doanh nghiệp (Business status): TNHH MTV (One Member Limited Liability Company)
Cơ quan chủ quản(Under): Tổng Công ty Cơ Khí – GTVT Sài Gòn TNHH MTV (SAMCO).
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 10°45’45″N – 106°44’00″E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 10°20’N – 107°03’E
Địa chỉ (Address): Số 9 đường Bến Nghé, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh (Ben Nghe Str., Tan Thuan Dong ward, district 7, Ho Chi Minh city)
Điện thoại (Tel): (84 28) 38723316 / 38723317; Fax: (84 28) 38728383 / 38726499
E-mail: info@benngheport.comWebsite: http://www.benngheport.com
Chủ tịch HĐTV (Chairman of Member Council) : Ô. Đặng Hoài Giang
Tổng Giám đốc (General Director) : Ô. Nguyễn Ngọc Thảo
Phó TGĐ (Vice G.D) : Ô. Dương Châu Sơn
Phó TGĐ (Vice G.D) : Ô. Trần Duy An
Tổng chiều dài (Total length): 84 km
Độ sâu luồng (Channel depth): -8.5 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều không đều (irregular semi-diurnal)
Chênh lệch b/q (Averagevariation): 2.7m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -10.5 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximumsize of vessel acceptable): 49,328Dwt.
– Kinh doanh bốc xếp, bảo quản và giao nhận hàng hóa tại khu vực cảng. Kinh doanh kho bãi chứa hàng trong và ngoài nước. Kinh doanh kho ngoại quan. Môi giới tiêu thụ hàng hóa gởi ở kho ngoại quan.Dịch vụ trung chuyển container quốc tế (Port stevedoring services. Warehousing services domestic and overseas. Bonded warehouse rental. Brokerage of bonded warehouse cargoes. International container transhipment services).
– Cho thuê cơ sở hạ tầng cảng (phao neo, cầu cảng). Cho thuê phương tiện, thiết bị. Xuất nhập khẩu các trang thiết bị, vật tư phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của cảng và phục vụ kho ngoại quan (Facilities and equipment rental. Im/export of equipment and materials for port operations and bonded warehouse).
– Vận tải nội địa (đường thuỷ, đường bộ) và các dịch vụ khác liên quan đến vận tải. Dịch vụ Logistics. Dịch vụ đóng gói. Bảo dưỡng, sửa chữa hàng hoá (On-land and by-waterway transports, supply of services related to transport. Logistics services. Bagging servives. Maintaining and repairs of cargo).
– Dịch vụ cảng biển khác (Other seaport related services).
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length)Độ sâu (Depth alongside)Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
K.14 88 m -7.5 m 10,000 DWT
K.15 265 m -9.5 m 15,000 ~ 20,000 DWT
K.15B 175 m -11.5 m 45,000 DWT
K.15C 288 m -12.0 m 45,000 DWT
Phao (buoy facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.)Dài (Length)Độ sâu (Depth alongside)Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
B.27A 230 m -8.5 m 20,000 DWT
B.27B 195 m -8.2 m 20,000 DWT
B.29A 255 m -9.5 m 30,000 DWT
B.29B 195 m -9.0 m 20,000 DWT
B.P3 250 m -8.5 m 30,000 DWT
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 320,000 m2
Kho (Warehouses): 13,200 m2
Bãi (Open storage): 200,000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 87,186 m2
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX(Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
Cẩu dàn(Quayside gantry crane) 2 40 MT
Cẩu bờ di động(Harbour mobile crane) 4 64 & 104 MT
Cẩu khung bánh lốp (RTG) 5 40 MT
Xe nâng container(Container lifter/stacker) 11 7 ~ 45 MT
Xe nâng bách hóa(Forklift) 17 2,5 ~ 23 MT
Đầu kéo (Tractor) 16 26 MT
Moóc container(Container trailer) 16 40 feet
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023):
Nhập (Import): 1,466,752 MT. Xuất (Export): 2,796 MT. Nội địa (Domestic): 5,498,634 MT
– Trong đó gồm hàng container (of which, container) 365,019 TEUS (Sản lượng container thông qua tính từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023, không bao gồm container giao nhận sà lan). Nội địa (Domestic): 365,019 TEUS
– Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 579 lượt