Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG VĨNH LONG Mã cảng (Port Code): VN VLG
Tên tiếng Anh (in English): VINHLONG PORT
Loại doanh nghiệp (Business status): CP (Joint stock company)
Cơ quan chủ quản (Under): UBND Tỉnh Vĩnh Long (The People’s Committee of Vinh Long Province)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 10020’40” N – 107003”00” E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding position): 10°12’07"N – 106°57’30"E
Địa chỉ (Address): 170/2 Phạm Hùng-Phường 9-TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (170/2 Pham Hung Str., ward 9, Vinh Long town, Vinh Long province)
Điện thoại (Tel): 0703 822635 Fax: 0703.833.103
Email: Cangvinhlong1970@yahoo.com.vn
Giám đốc (Director) Mr.Nguyễn Hồng Nguyên Tel: (84) 98 467 3636
Phó GĐ (Vice Directors): Mr.Lê Văn Thảo Tel: (84) 91 765 4039
Cửa Tiểu sông Tiền (Cua Tieu channel- Tien river)
Tổng chiều dài (Total length) : 210 Km
Độ sâu luồng (Channel depth): – 6.5m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều (semi-diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): 1-1.5 m Chênh lệch b/q (Average variation): 1.5m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 5.5 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable):5,000 Dwt.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Cầu Cảng (Wharf) 82 m 7.5 m Tàu biển (General cargo)
Cầu Cảng (Wharf) 60 m 6.5 m Tàu biển (General cargo)
Cầu sà lan (Barge pier) 80 m 5.5 m Tàu sông (General cargo)
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 39,600 m2
Kho (Warehouse): 8,500 m2
Bãi (Open storage): 31,100 m2
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/kiểu (Type) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
- Cẩu Linkbelt (Crane) 01 136 MT
- Cẩu Nippon (Mỹ) (Crane) 01 50 MT
- Cẩu Northwest 60 (Mỹ) (Crane) 01 40 MT
- Cẩu IHI (Nhật) (Crane) 01 35 MT
- Cẩu B38 (Mỹ) (Crane) 01 38 MT
- Cẩu BE54 (Mỹ) (Crane) 01 45 MT
- Cẩu PH25 (Mỹ) (Crane) 01 25 MT
- Sà lan ponton (Pontoon barge) 02 300 MT
- Xe nâng hàng (Nhật) (Forklift) 04 3.0 MT
- Xe nâng hàng (Nhật) (Forklift) 03 5.0 MT
- Xe tải ben (Hàn Quốc) (Truck) 00 15 MT
- Xe xúc đất (Nhật) (Excavator) 02 2,5m3
- Đầu kéo (Hàn Quốc) (Tractor) 02 38,9 MT
- Sơmirơmooc (Việt Nam) (Trailer) 04 38 MT
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023):
Nhập (Import) : ……….. Tấn. Xuất (Export) : ………. Tấn. Nội địa (Domestic) : 200.187 Tấn
– Trong đó gồm hàng container (of which, container) : 43.000 Tấn /1.940 TEU ; Nội địa (Domestic) : 1.940 TEU (1940×15=29.100 ta61n)
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 171.087 Tấn.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports): …………….. Tấn
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): Lúa mì: 100.430 Tấn; Bã đậu nành/Bã bắp: 32.564 Tấn; Xi măng/Linker/Bột đá/Muối: 24.193 Tấn.
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 245 sà lan (barges) . Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy): …%.
Cargo handling and warehousing. Transit of fuel oil thru the port. River and sea transports. Building and reparing means of waterway transport