Tên cảng (Port’s name): Bến số 1 – Cảng tổng hợp Dung Quất – thuộc Công ty Cổ Phần Cảng Quốc tế Gemadept Dung Quất (Cảng Quốc tế Gemadept Dung Quất);
Tên tiếng Anh (in English): GEMADEPT – DUNG QUẤT INTERNATIONNAL PORT CORP
Tên tắt (Abbreviation): GMP CORP
Loại doanh nghiệp (Business status): NN / TNHH MTV / CP / LD / 100% vốn ngoại/ TN : CP.
Cơ quan chủ quản (Under): Công ty Cổ phần Gemadept
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 15026’30’’N, 108045’30’’E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 15°26’30’’N, 108°45’30’’E
Trụ sở chính (HQ Address): Bến số 1 – Cảng tổng hợp Dung Quất – xã Bình Thuận – huyện Bình Sơn – tỉnh Quảng Ngãi
Điện thoại (Tel): 0255.3618660; Fax: 0255.3618663
– Email: gmddungquat@gmddungquat.com.vn; Website: www.gmddungquat.com.vn
Tổng Giám đốc/Giám đốc (Director) Mr. Nguyễn Duy Ngọc
Các Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors): Mr. Nguyễn Phong
Hotline: (+84) 0255.3618.660
Tổng chiều dài (Total length) : 3 lý
Độ sâu luồng (Channel depth): – 12m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều
Biên độ thủy triều (Tidal range): 0.6 – 1.2 Chênh lệch b/q (Average variation): 1.2 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 12m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 70.000 Dwt.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Bến số 1 – Cảng tổng hợp DQ 145 m -12 m Tổng hợp (General cargo)
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 114,116 m2
Kho (Warehouse): 900 m2
Bãi (Open storage): 62,000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 62,000 m2
Cơ sở phương tiện khác (Others): 02 cẩu 40 tấn
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
Cẩu Liebherr 02 40 tấn/chiếc
Xe nâng (Forklift) 05 chiếc 28/10/7/4.5 tấn
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023): 1.500.000 MT
Nhập (Import): 10.000 MT. Xuất (Export): 1.490.000 MT. Nội địa (Domestic): 0 MT
– Trong đó gồm hàng container (of which, container):………………………..MT / ……………………………..TEU
Nhập (Import):…………………TEU; Xuất (Export): ……………..TEU; Nội địa (Domestic): ………………TEU
Quá cảnh (In transit):………………………TEU; Trung chuyển quốc tế (Transshipment): ………………….TEU.
– Hàng bách hóa (General cargo):……………………………………………………….MT.
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 1.500.000MT.
– Hàng lỏng (Liquid cargo): ……………………………………………………………….MT.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
Dăm gỗ 1.490.000 MT
Thiết bị + Khác 10.000 MT
………………………………….. …………………..MT ………………………………………… …………………….MT
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): Sắt thép 0 Tấn
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 51 .Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy): 55 %
Stevedoring, leasing means of handling and transport, supply of fishing logistics, and passenger services,ship accomodation …