Home / PHUOC LONG ICD PORT

PHUOC LONG ICD PORT

1. Port’s name & contact address

Tên cảng (Port’s name)CẢNG ICD PHƯỚC LONG                          Mã cảng (Port Code): VNPLT
Tên tiếng Anh (in English):  PHUOC LONG ICD PORT.
Loại doanh nghiệp (Business status): NN / TNHH MTV / CP / LD / 100% vốn ngoại/ TN : TNHH
Cơ quan chủ quản (Under): CÔNG TY CỔ PHẦN GEMADEPT
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates):  Đường số 1, P. Trường Thọ, Q Thủ Đức, TP HCM
Trụ sở chính (HQ Address): Lầu 21, 2bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp HCM (Floor 21, 2bis-4-6 Le Thanh Ton street, Ben Nghe ward, District 1, Ho Chi Minh city)
Điện thoại (Tel): ‘028.37313204         Fax: ‘02837281344
E-mail: info@pip.com.vn  Website: www.pip.com.vn

2.Management

Giám đốc/Giám đốc (Director) Mr. Trịnh Chính Sinh Tel: 0903910153
Các Phó TĐ/ (Vice Directors):
Mr. Đăng Thái Bình Tel: 0913922907
Mr Nguyễn Trung Hiếu Tel: 0906904455
Mr Nguyễn Quyết Chiến Tel: 0913922906
– Khai thác (Operations) Mr Đỗ Mạnh Cường Tel: 0903898591

3. Access channel

4. Berth facilities

Cầu bến (berth facilities):
– Khai 03 bến Phao GEMADEPT – Khu vực sông Sài Gòn.
– Cầu tàu ICD3 : 350 m

Kho bãi (Storage facilities):
– Khai thác bãi ICD1: KM7 Xa Lộ Hà nội, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp Hồ Chí Minh
– Khai thác bãi ICD3: Đường số 1, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh

Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 15 hecta. ( ICD1 5 hecta và ICD3 10 hecta)
Kho (Warehouses): 2200 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 1200 m2

Bãi (Open storage): …………………m2, trong đó Bãi container (of which CY): …………………………………….m2
Số lượng, sức chứa Bồn (Tank): ……………………………………….Xi-lô (Silo): …………………………………………….
Cơ sở phương tiện khác (Others): ……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)

(Tham khảo website: www.pip.com.vn & www.gemadept.com.vn )

5. Cargo throughput

Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2022): ………………………………………………… MT
Nhập (Import): ………………MT. Xuất (Export):……………………MT. Nội địa (Domestic):……………….MT
– Trong đó gồm hàng container (of which, container):………… MT / 12.038 TEU:
Nhập (Import): 3.831 TEU ; Xuất (Export): 7.207 TEU; Nội địa (Domestic): ………………TEU.
Quá cảnh (In transit):………………………TEU; Trung chuyển quốc tế (Transshipment): ………………….TEU.
– Hàng bách hóa (General cargo):……………………………………………………….MT.
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): ………………………………………………………………..MT.
– Hàng lỏng (Liquid cargo): ……………………………………………………………….MT.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
………………………………….. …………………..MT ………………………………………… ……………………..MT
………………………………….. …………………..MT ………………………………………… …………………….MT
………………………………….. …………………..MT ………………………………………… …………………….MT
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): ………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 45 .Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy): 30 %

6. Main services

Khai thác kinh doanh kho, bãi, cảng: Xếp dỡ, vận chuyển container ( Warehousing, Cargo handling, Container).