Tên cảng (Port’s name): Cảng Quốc tế Long An
Mã cảng (Port Code): VNLAP
Tên tiếng Anh (in English): Long An International Port
Tên tắt (Abbreviation): LAIP
Loại doanh nghiệp (Business status): Cổ phần
Cơ quan chủ quản (Under): Công ty Cổ phần Cảng Long An
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 10°32’12 N – 106°44’20 E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): Phao số 0 Vũng Tàu
Trụ sở chính (HQ Address): Số 68 đường tỉnh 830, ấp Vĩnh Hòa, xã Tân Tập, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
Điện thoại (Tel): 1900 63 65 65
E-mail: info@longanport.com / canglongan@dongtam.com.vn Website: https://longanport.com
- Chủ tịch HĐQT Công ty CP Cảng Long An (Chairman – Long An Port JSC): (Ông) Võ Quốc Huy
- Tổng Giám đốc Công ty CP Cảng Long An (General Director – Long An Port JSC): (Ông) Lê Minh Phúc; email: phucle@longanport.com
/ cc Cô Minh Nhật : nhatnguyen@longanport.com
Tổng chiều dài cầu cảng (Total length of berths): 1.670m
Độ sâu luồng (Channel depth): -9.0m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều
Biên độ thủy triều (Tidal range): -0.86m đến -4.2m
Chênh lệch b/q (Average variation): –2.8m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -13.2m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 70.000 DWT.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
HIỆN TẠI:
Cầu Cảng 1 210m -12.3m Hàng tổng hợp
Cầu Cảng 2 210m -13.3m Hàng tổng hợp
Cầu Cảng 7 260m -14.4m Container
DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2023
Cầu Cảng 3 210m -12.3m Hàng tổng hợp
Cầu Cảng 6 300m -14.4m Container
DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2024
Cầu Cảng 4 260m -14.4m Container
Cầu Cảng 5 220m -14.4m Container
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 147 ha
Kho (Warehouses): 175.000 m2 (hiện tại), trong đó Kho ngoại quan (Customs bonded): 32.200 m2
Bãi (Open storage): 205.000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 134.000 m2
Số lượng, sức chứa Bồn (Tank): Không Xi-lô (Silo): Không
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
Cẩu bờ Liebherr 02 40 tấn
Cẩu STS – Mitsui E&S 06 50 tấn, Tầm với: 13 – 16 hàng container
Cẩu RTG – Mitsui E&S 18 40 tấn
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023):
Tổng sản lượng thông qua năm 2023:
1- TS Container teus/ tấn trong đó Nhập ngoại: teus/tấn Xuất ngoại Teus/ tấn và Nội địa Teus/tấn
2- TS hàng xá và BH (tấn) trong đó, Nhập: 668,146 tấn Xuất: 196,045 Tấn
Nội địa: 58,276 Tấn
TS lượt tàu đến năm: 195 lươt tàu
Nếu làm theo mẫu dưới thì thêm hàng container:
ĐVT: MT
Loại hàng (type of cargo) |
Hàng nhập (Import) |
Hàng xuất (Export) |
Hàng nội địa (Domestic) |
Tổng (Total) |
Hàng xá/rời (Bulk cargo) | 496,770 | 10,112 | 506,882 | |
Hàng Bách hoá/thiết bị (General cargo) | 171,376 | 196,045 | 26,564 | 393,985 |
Container (Tấn) | 21,600 | |||
Tổng (Total)(Tấn) | 668,146 | 196,045 | 58,276 | 900,867 |
Hàng nhập (Import) |
Hàng xuất (Export) |
Hàng nội địa (Domestic) |
Tổng (Total) |
|
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls) |
151 | 35 | 9 | 195 |
Tỷ lệ sử dụng cầu cảng năm 2023 ((Total occupancy) | 61,35% |
- Khai thác Container, hàng rời và hàng tổng hợp
- Lưu kho bãi
- Đại lý hải quan
- Vận chuyển bằng sà lan & xe tải
- Giao nhận hàng hóa quốc tế
Mạng máy tính (ITC networks): Số máy chủ (servers) các loại: 06; Số máy trạm (terminals): Desktop: 50 cái, Laptop : 40 cái.
Các hệ thống CNTT ứng dụng chính trong quản lý, khai thác (Management/operations ITC systems)
– Hệ thống khai thác CATOS (Computer Automated Terminal Operating System) cho hàng container
– Hệ thống khai thác MOST (Multi-purpose Operation System For Terminals) cho hàng tổng hợ
Nguồn nhân lực: Tổng số LĐ 300 người, trong đó: lao động trực tiếp 100% thuê ngoài 0%.
Các chứng nhận đảm bảo chất lượng (ISO/ISPS/…) đã có (Quality certifications awarded):HACCP, TCVN ISO 9001:2015