Tên cảng (Port’s name): CẢNG DẦU B12 Mã cảng (Port Code) : VN O12
Tên tiếng Anh (in English): B12 OILTERM
Loại doanh nghiệp (Business status): TNHH MTV (One Member Limited Liability Company)
Cơ quan chủ quản (Under): Công ty xăng dầu B12 TNHH 1 TV (B12 Petroleum Company – Vietnam National Petroleum Corp).
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 20o57’54”4N – 107o03’49”4E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 20o 43’22,9’’N – 107o10’ 35,5’’E
Trụ sở chính (HQ Address): Số Tòa nhà văn phòng Petrolimex -P Bãi Cháy,TP. Hạ Long, Q.Ninh (Petrolimex Bld., Bai Chay ward, Ha Long city, Quang Ninh Province)
Điện thoại (Tel): (84.203)3846360- (84.203)3846689 Fax: (84.203)3847091
E-mail: B12oilterm@petrolimex.com.vn; B12oilterm@yahoo.com
Website: www.b12petroleum.com.vn
Giám đốc (Director) Mr. Vũ Văn Cần Tel: (84)913.262.915; (84.203)3846689
Các Phó GĐ (Vice Directors):
– Kinh doanh (Business) Mr. Nguyễn Thái Long Tel: (84)903.229.228; (84.203)3834321
– Kỹ thuật (Engineering) Ms. Nguyễn Ngọc Anh Tel: (84)913.595.209
Tổng chiều dài (Total length) : 29.5 Km.
Độ sâu luồng (Channel depth) : -10 m. Độ rộng luồng (Channel width): 130 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Nhật triều (Diurnal)
Chênh lệch b/q (Average variation): 3.7 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 13 m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 40,000 Dwt.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) | Dài (Length) | Độ sâu (Depth alongside) | Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo) |
Bến xuất 500 DWT (Loading jetty-500 DWT) | 106.5 m | -2.1 m | Dầu diesel, dầu hỏa, Mazut (Diesel, kerosene, fuel oil) |
Bến xuất, nhập 5.000 DWT (Loading, unloading jetty-5.000 DWT) | 130 m | -6.2 m | Xăng dầu các loại (Petrol in all kinds) |
Bến nhập 40.000 DWT (Unloading jetty-40.000 DWT) | 245 m | -11 m | Xăng dầu các loại (Petrol in all kinds) |
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 7.4629 ha
Tổng diện tích mặt bằng khu vực kho bãi, cầu cảng (Total warehousing area): 5.6 ha
Kho (Warehouses): 2.5 ha
Số lượng, sức chứa Bồn (Tank): 90,000 m3
- Dầu điêsel gồm 10 bể chứa tổng: 61,000 m3 (10 tanks of 61,000 m3 for diesel)
- Dầu Mazút gồm 2 bể chứa tổng: 29,000 m3 (2 tanks of 29,000 m3 for fuel oil)
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
-Cần nhập, dầu loại 10” (Loading Arms-10”) 05 1.200m3/giờ/cần (hour/each), 2 cần nhập mazut
(2 fuel oil loading arms)
-Cần nhập dầu loại 6” (Loading Arms-6”) 04 400m3/giờ/cần (hour/each), 1 cần nhập Mazút
(1 fuel oil loading arms)
-Họng xuất (Pipeline system) 04 80-360m3/giờ/họng (hour/each) (dầu sáng)(oil)
80-270m3/giờ/họng (hour/each)( Mazút )
-Máy bơm xăng dầu (Oil pump) 08 140m3 – 320m3
-Hệ thống công nghệ xuất, nhập ống F100 – F406 (mm)
(Pipe line system)
-Máy phát điện dự phòng (Electric generator) 810 KVA
-Tầu lai dắt,cứu hộ (Tug/salvage boat) 02 5.480 HP
-Tầu phục vụ (Service boat) 02 225HP tổng công suất (output in total)
-Xuồng cao tốc (High-speed craft) 02 125HP tổng công suất
-Tầu vận tải, bản lẻ (Self-propeller barge) 02 880m3 tổng dung tích (volume in total)
I am text block. Click edit button to change this text. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023): 4.333.600 MT
Nhập (Import): 3.956.300 MT(cầu cảng 40,000DWT) ; 377.300 MT (Cầu cảng 5.000 DWT)
Xuất (Export) cho kho tuyến sau bằng đường ống: 3.456.500 MT
Tổng sản lượng xuất qua cảng: 979.400 MT (cầu 5,000DWT và 500DWT)
Tổng lượng xuất qua bến xuất bộ: 3.138 MT ( bến xuất si téc)
Mặt hàng nhập khẩu, xuất khẩu chính (Major imports, exports): Dầu mazút (Fuel oil): 169.000 MT, dầu diesel (diesel oil): 2.150.450MT, xăng MOGAS: 2.031.800 MT
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 2.065 lượt tầu
Cầu cảng (Wharf) 40.000DWT: 270 lượt tầu. Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy):
Cầu cảng (Wharf) 5000DWT: 745 lượt tầu. Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy):
Cầu cảng (Wharf) 500DWT: 1.050 lượt tầu. Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy):
stt |
Dự án/công trình |
Tổng kinh phí (1.000đ) |
Kế hoạch thời gian thực hiện |
Hiện trạng thực hiện |
1 |
Trang bị ca nô ( xuồng công tác) phục vụ kéo, thu, bảo dưỡng phao quây dầu thường trực cầu 40.000 DWT và 5000 DWT |
750 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
2 |
Sửa chữa thảm nhựa các đoạn đường cho xe ô tô cuối kho |
800 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
3 |
Sửa chữa thay thế 01 nhịp cầu công tác kết nối trụ neo TN5 với TĐ 06 cầu sản 5.000 DWT |
200 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
4 |
Sửa chữa thay thế 1 đoạn công nghệ xuất xăng dầu ra cầu tầu 5000 DWT chất lượng kém |
100 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
5 |
Sơn bảo dưỡng bên ngoài bể D1,D2 |
380 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
6 |
Sơn bảo dưỡng công nghệ và các đoạn cầu công tác các cầu cảng |
500 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
7 |
Hoán cải cabin, thay máy chính và sửa chữa tàu BC 06 cấp trung gian trên đà |
980 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
8 |
Sửa chữa xà lan BC04 cấp trung gian trên đà |
420 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
9 |
Sửa chữa xe chữa cháy Huyndai HD 170 |
150 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
10 |
Sửa chữa công nghệ dàn làm mát chữa cháy bể ( D5,D6) – kho xăng dầu Bãi Cháy |
320 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
11 |
Sửa chữa nhà bơm dầu H1 |
160 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
12 |
Sửa chữa trạm phát điện 810 KVA |
190 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
13 |
Sửa chữa, lắp đặt 2 đồng hồ áp xuất điện tử trên công nghệ nhập dầu Fo và lập trình phần mềm thực hiện nén ống tự động |
280 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
14 |
Sửa chữa hệ thống thu hồi dầu+ Kho chất thải nguy hại tại Kho xăng dầu Bãi Cháy |
370 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |
15 |
Sửa chữa công nghệ, phục vụ cơ cấu lại sức chứa mặt hàng Fo – Cảng dầu B12 |
300 |
Quý II – Quý IV/2022 |
Đang thực hiện |