Tên cảng (Port’s name): CẢNG CÔNG-TEN-NƠ QUỐC TẾ CÁI LÂN Mã cảng (Port Code): VNCLN
Tên tiếng Anh (in English): Cai Lan International Container Terminal Tên tắt (Abbreviation): CICT
Loại doanh nghiệp (Business status): NN/ TNHH MTV, CP/ LD/ 100% vốn ngoại/ TN : Liên doanh
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 20o58’46’’N – 107o02’35’’E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 20o43’04”N – 107o10’33”E.
Trụ sở chính (HQ Address): Số 1, Đường Cái Lân, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh (1, Cai Lan street, Bai Chay ward, Ha Long city, Quang Ninh province)
Điện thoại (Tel): 0203 3896 000 Fax: 0203 351 5656
E-mail: cict.info@cict.com.vn Website: cict.com.vn
Tổng Giám đốc/Giám đốc (Director): Mr. Van Rompaey Frank Eddy Tel: 0203 3896 000/1001
Các Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors): Mr.Nguyễn Bá Sơn Tel: 0203 3896 000/1002
Tổng chiều dài (Total length) : 21 Nm
Độ sâu luồng (Channel depth): -10 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Nhật triều (diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): 0.4-3.8m Chênh lệch b/q (Average variation): 1.7 m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 85,000 Dwt
.Berth facilities:
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Bến 2,3,4 Cái Lân 594 m -13 m Container/ Hàng rời
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 18,1 ha
Kho (Warehouses): 8,000 m2
Bãi (Open storage): 18,1 ha
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
Cẩu bờ STS Post- Panamax/ ZPMC 4 100 Tấn
Cẩu RTG/ ZPMC 4 50 Tấn
Xe nâng hàng/ Kalmar 2 45 Tấn
Xe nâng vỏ/ Kalmar 3 09 Tấn
Xe đầu kéo/Kalmar 20
Giắc cắm container lạnh 448
Cargo throughput in 2020: 21,102 TEU
– Trong đó gồm hàng container (of which, container):………………………..MT / 21.102 Teus
Nhập (Import): 16.646 Teus ; Xuất (Export): 4.457 Teus Nội địa (Domestic): ………………TEU
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 4,949,755 MT.
Trong đó:
– Hàng thức ăn chăn nuôi: 2,788,508 MT
– Hàng dăm gỗ: 1,176,807 MT
– Hàng lỏng (Liquid cargo): 262.769 MT.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
Nông sản 2,8 Triệu MT Dăm gỗ. 1,2 Triệu MT
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 269 .Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy): 41,9%