Tên cảng (Port’s name): CẢNG KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG XUYÊN Mã cảng (Port Code): VNDXC
Mã kho (Warehouse Code): 51BES06
Tên tiếng Anh (in English): DONG XUYEN PORT JOINT STOCK COMPANY
Tên tắt (Abbreviation): DONG XUYEN PORT JSC
Loại doanh nghiệp (Business status): Cổ phần (Joint Stock Company)
Cơ quan chủ quản (Under): Công ty Cổ phần Cảng Đông Xuyên (Dong Xuyen Port J.S. Company)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 10°24’14”N – 107°06’17”E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 10°19’48”6N – 107°03’177”E
Trụ sở chính (HQ Address): Khu công nghiệp Đông Xuyên, Phường Rạch Dừa, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, Việt Nam. ( Dong Xuyen Industrial Zone, Rach Dua ward, Vung Tau city, Ba Ria-Vung Tau province, VietNam)
Điện thoại (Tel): (84.254) 3613761 Fax: (84.254) 3613861
E-mail: info@dongxuyenport.com.vn Website: www.dongxuyenport.com.vn
Giám đốc (Director) Ông: Phạm Văn Vận Tel: 0903.727.233
Phó GĐ (Deputy Directors): Ông: Nguyễn Văn Ngãi Tel: 0962.088.877
Phó GĐ (Deputy Directors): Ông: Vương Minh Thủy Tel: 0898.767.273
Trưởng phòng Dịch vụ (Service Dept. Manager) Ông Nguyễn Văn Huân Tel: 0966.840.088
Tổng chiều dài (Total length): 9.5 km
Độ sâu luồng (Channel depth): -5.8 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều (semi-diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): 0.15 ~ 3.7 m
Chênh lệch b/q (Average variation): 1.9 m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 10,000 Dwt.
Mớn nước cao nhất tàu ra vào (Maximum draft): 10 m
– Dịch vụ cầu bến cho phương tiện neo đậu.
– Bốc xếp hàng hóa (Handling service).
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Cầu cảng 1 (Wharf No.1) 50 m +6.5 m Tàu, xà lan/hàng tổng hợp
Cầu cảng 2 (Wharf No.2) 50 m +6.5 m Tàu, xà lan/hàng tổng hợp
Cầu cảng 3 (Wharf No.3) 50 m +6.5 m Tàu, xà lan/hàng tổng hợp
Cầu cảng 4 (Wharf No.4) 30 m +6.5 m Tàu, xà lan/hàng tổng hợp
Cầu cảng 5 (Wharf No.5) 30 m +6.5 m Tàu, xà lan/hàng tổng hợp
Cầu cảng 6 (Wharf No.6) 30 m +6.5 m Tàu, xà lan/hàng tổng hợp
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 4,320 m2
Kho (Warehouses) + Nhà xưởng (Workshop): 25,175 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 798 m2
Bãi (Open storage): 52,121 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 15,119 m2
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) | Số lượng (No.) | Sức nâng/tải/công suất (Capacity) |
Xe cẩu trục bánh xích 180T/ Kobeco | 1 | 180T |
Xe cẩu bánh lốp 70T/ XCR | 1 | 70T |
Xe nâng 7 tấn/ Huyndai | 2 | 7T |
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023): 15,981MT
Nhập (Import): 6,764MT. Xuất (Export): 5,920 MT. Nội địa (Domestic): 3,297 MT
– Trong đó gồm hàng container (of which, container): 0 MT/ 0 TEU
Nhập (Import): 0 TEU; Xuất (Export): 0 TEU; Nội địa (Domestic): 0 TEU
Quá cảnh (In transit): 0 TEU; Trung chuyển quốc tế (Transshipment): 0 TEU.
– Hàng bách hóa (General cargo): 15,981 MT.
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 0 MT.
– Hàng lỏng (Liquid cargo): 0 MT.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
Sắt thép 6,764 MT Thiết bị 5,920 MT
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): Kết cấu sắt thép, hàng tổng hợp, thiết bị
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 77 (38 Tàu; 39 sà lan) Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy): 50 %
Có hệ thống máy tính và mạng LAN, Internet hoàn chỉnh
Mạng máy tính (ITC networks): Số máy chủ (servers) các loại: 01 Số máy trạm (terminals): 20
Các hệ thống CNTT ứng dụng chính trong quản lý, khai thác (Management/operations ITC systems):
Teamviewer, Mirosoft office Outlook
Các chứng nhận đảm bảo chất lượng (ISO/ISPS/…) đã có (Quality certifications awarded):
– Giấy chứng nhận cho hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008
– Giấy chứng nhận hệ thống quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp OHSAS 8001:2007
– Giấy chứng nhận phù hợp của Cảng biển ISPS/SoCPF/194/VNS
Các công ty thành viên & Tên lãnh đạo (Affiliated companies &Name of Directors):
Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu Khí Miền Nam – Giám đốc: Lê Xuân Hưng