Tên cảng (Port’s name): Bến Số 1 – Cảng PTSC Dung Quất… Mã cảng (Port Code): VNDQT
Tên tiếng Anh (in English): Berth No 1 – PTSC Dung Quat Port Tên tắt (Abbreviation): PTSC Dung Quất Port
Loại doanh nghiệp (Business status): NN/ TNHH MTV, CP/ LD/ 100% vốn ngoại/ TN : CP
Cơ quan chủ quản (Under): Công ty Cổ phần Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi PTSC
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): Latitude: 15024’08”N , Longitude: 108047’50”E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): Latitude: 15026’30”N; Longitude: 108045’30”E
Trụ sở chính (HQ Address): xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
Điện thoại (Tel): (84.255) 3610470 Fax: (84.255) 3611018
E-mail: dungquat.shipping@ptsc.com.vn Website: http://dungquatport.com.vn/
Giám đốc (Director) Ô. Nguyễn Đức Hòa Tel: 090 582 2877
Các Phó GĐ (Vice Directors):
– Ô. Huỳnh Văn Thanh Tel: 090 533 5327
– Ô. Ngô Xuân Hải Tel: 090 115 6391
Tổng chiều dài (Total length) : 5 miles ( about 9.5 km)
Độ sâu luồng (Channel depth): 12 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều (semi-diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): 1.2 m Chênh lệch bình quân (Average variation): 1 m
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 11 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 70,000 Dwt.
Dịch vụ bốc dỡ, Dịch vụ cho thuê kho bãi, Dịch vụ vận chuyển, Dịch vụ hải quan, Dịch vụ đại lý tàu biển, Các dịch vụ khác như cho thuê phương tiện thiết bị, cung cấp nước ngọt, buộc cởi dây, cung cấp cho các tàu ra/ vào xếp dỡ hàng hóa tại Cảng Dung Quất (Unloading services, warehousing services, transportation services, customs services, shipping agency services, other services such as vehicle rental equipment, supplying fresh water, rope fastening and unfastening, supply vessels / out cargo handling at Dung Quat port);
Dịch vụ tàu lai dắt cho các tàu ra/ vào cảng rót dầu không bến (SPM) và cảng xuất sản phẩm của Nhà máy Lọc dầu Dung Quất và các dịch vụ trực ứng cứu sự cố tràn dầu, trực an ninh và trực PCCC cho Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Towage services to vessels in / out port-wharf oil pouring (SPM) and the port of export products of the Dung Quat oil refinery and direct rescue services to oil spills, online security and direct fire protection for Dung Quat oil-extracting factory).
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Bến số 1-Cảng PTSC Dung Quất 210 M 11 M Tàu chở hàng khô/ Tàu khách
(Dry cargo ship/ Ship visitors)
Bến số 2-Cảng PTSC Dung Quất 90 M 4.5 M Tàu chở hàng khô/ Tàu khách
(Dry cargo ship/ Ship visitors)
Kho bãi (Storage facilities):
- Bến số 1-Cảng PTSC Dung Quất
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 53,600 m2
Kho (Warehouses): 1,250 m2 x 2
Bãi (Open storage): 50,000 m2
- Bến số 2-Cảng PTSC Dung Quất
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 38,000 m2
Kho (Warehouses): 3,600 m2
Bãi (Open storage): 38,000 m2
Thiết bị chính (Major equipment):
Cẩu bến – Xe nâng và đầu kéo (Ben Crane – Forklifts and tractors):
STT |
Loại/hãng SX (Type/Brand) |
Số lượng (No.) |
Sức nâng/tải/công suất (Capacity) |
1 |
Xe cẩu các loại (Crane types) |
08 |
10÷135 MT |
2 |
Forklifts kinds (Xe nâng hàng các loại) |
06 |
2.5÷12 MT |
3 |
Đầu kéo có sơ mi rơ mooc, xe tải (Tractors with trailers, trucks, flat bed, low bed) |
20 |
20÷80 MT |
4 |
Hệ thống băng tải (Conveyor Systems) |
03 |
15,000 MT/ngày (MT/Day) |
5 |
Gầu ngoạm |
06 |
4÷8 m3 |
6 |
Phễu (Hopper) |
04 |
45m3 |
Tàu dịch vụ lai dắt (Ship towage services):
STT |
Loại/hãng SX (Type/Brand) |
Số lượng (No.) |
Sức nâng/tải/công suất (Capacity) |
1 |
Tàu lai PTSC 03 (PTSC 03 Tugboat) |
01 |
4,750 HP |
2 |
Tàu lai Dung Quất 02 (Dung Quat 02 Tugboat) |
01 |
3,600 HP |
3 |
Tàu lai PTSC 02 (PTSC 02 Tugboat) |
01 |
3,500 HP |
4 |
Tàu lai Sông Hồng 03 (Red River 03 Tugboat) |
01 |
3,200 HP |
5 |
Tàu lai Sea Lion (Sea Lion Tugboat) |
01 |
3,000 HP |
6 |
Tàu lai Sông Hồng 02 (Red River 02 Tugboat) |
01 |
2,800 HP |
7 |
Tàu lai Dung Quất 18 (Dung Quat 18 Tugboat) |
01 |
2,800 HP |
8 |
Tàu lai PTSC 04 (PTSC 04 Tugboat) |
01 |
2,200 HP |
9 |
Tàu lai Dung Quất 06 (Dung Quat 06 Tugboat) |
01 |
1,800 HP |
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023): 842.131 MT
Nhập (Import): 10.121 MT. Xuất (Export): 653.049 MT. Nội địa (Domestic): 178.961 MT
– Trong đó gồm hàng container (of which, container):………………………..MT / ……………………………..TEU
Nhập (Import):…………………TEU; Xuất (Export): ……………..TEU; Nội địa (Domestic): ………………TEU
Quá cảnh (In transit):………………………TEU; Trung chuyển quốc tế (Transshipment): ………………….TEU.
– Hàng bách hóa (General cargo): 146.805 MT.
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 695.326 MT.
– Hàng lỏng (Liquid cargo): ……………………………………………………………….MT.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
Soda Dăm gỗ, Đá bột
Hàng nội địa chính (Domestic cargo):
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 100 Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy):……..%
Computer Networks (ITC networks): Number of servers (servers) types 01 Number of workstations (terminals) 22
The main IT systems management applications, mining (Management / ITC operations systems) ……….
ASME S Ceritification of Authorization; ASME U Ceritification of Authorization; ISO 9001-2008; ISO 14001-2004; BSI 14001 – 2004; NB MDR Registration Authority; NB R Ceritification of Authorization; OHSAS 18001-2007.