Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG NGHỆ TĨNH Mã cảng (Port Code): VN NGT
Tên tiếng Anh (in English): NGHE TINH PORT JOINT STOCK COMPANY
Tên tắt (Abbreviation): Nghe Tinh Port
Loại doanh nghiệp (Business status): Công ty Cổ phần(Joint Stock Company)
Cơ quan chủ quản (Under): Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (Vietnam National Shipping Lines)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates):
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Cửa Lò(Cua Lo Terminal): 18049’42’’N; 105042’00’’E
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Bến Thủy(Ben Thuy Terminal): 18039’00’’N; 105042’00’’E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location):
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Cửa Lò(Cua Lo Terminal): 18048’30’’ N; 105045’12’’E
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Bến Thủy(Ben Thuy Terminal):18047’12’’N; 105047’00’’E
Trụ sở chính (HQ Address): Số 10 đường Trường Thi, TP Vinh, tỉnh Nghệ An(10 Truong Thi street, Vinh city, Nghe An province)
Điện thoại (Tel): 0238.3847 141/3847 143 Fax: 0238.3847 142
Email: cnt@nghetinhport.com.vn Website: www.nghetinhport.com.vn
Tổng Giám đốc (Director): Mr. Bùi Kiều Hưng Tel: 0915.228.289
Các Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors):
Mr. Trần Văn Đạt Tel: 0982.179.989
Mr. Nguyễn Danh Hải Tel:0915.123.737
Mr. Trần Nam Hải Tel: 0983.270.314
Tổng chiều dài (Total length):
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Cửa Lò(Cua Lo Terminal): 4.5 Km
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Bến Thủy(Ben Thuy Terminal): 27 Km
Độ sâu luồng theo thiết kế (Channel depth):
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Cửa Lò(Cua Lo Terminal): – 7.2 m
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Bến Thủy(Ben Thuy Terminal): – 2.5 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime):
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Cửa Lò(Cua Lo Terminal): Bán nhật triều (semi-diurnal)
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Bến Thủy(Ben Thuy Terminal): Bán nhật triều (semi-diurnal)
Chênh lệch b/q (Average variation):
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Cửa Lò(Cua Lo Terminal): 2.5 m
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Bến Thủy(Ben Thuy Terminal): 2.5 m
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào theo thiết kế (Maximum draft):
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Cửa Lò(Cua Lo Terminal): – 9.5 m
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Bến Thủy(Ben Thuy Terminal): – 5.5 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximumsize of vessel acceptable):
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Cửa Lò(Cua Lo Terminal): 15,000 DWT đầy tải và 30,000 DWT giảm tải (15,000DWT and 30,000DWT with lighterage)
Xí Nghiệp Xếp Dỡ Bến Thủy(Ben Thuy Terminal): 2,500 DWT
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu Dài Độ sâu Loại tàu/hàng
(Name/No.) (Length) (Depth alongside) (Vessel/Cargo)
Số 1 Cửa Lò(No.1 Cua Lo Terminal) 160m -8.5m 15,000 DWT
Số 2 Cửa Lò (No.2 Cua Lo Terminal) 160m -8.5m 15,000 DWT
Số 3 Cửa Lò (No.3 Cua Lo Terminal) 168m -9.5m 25,000 DWT
Số 4 Cửa Lò (No.4 Cua Lo Terminal) 168m -9.5m 25,000 DWT
Số 5 Cửa Lò (No.5 Cua Lo Terminal) 225 m – 12 m 30.000 DWT
Số 1 Bến Thủy (No.1 Ben Thuy Terminal) 30m -4.5m 2,500 DWT
Số 3 Bến Thủy(No.3 Ben Thuy Terminal) 30m -4.5m 2,500 DWT
Số 6 Bến Thủy (No.6 Ben Thuy Terminal) 60m -4.5m 2,500 DWT
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 227,800 m2
Kho (Warehouse): 22,000 m2 trong đó kho CFS (of which, CFS): 3,000 m2
Bãi (Open storage): 180,000 m2 trong đó bãi chứa container (of which CY): 30,000 m2
Bồn (Tank): 6,500 m2
Thiết bị chính (Major equipment):
TT | Loại/kiểu(Type) | Số lượng(No.) | Sức nâng/tải/công suất (Capacity) |
1 | Cần trục chân đế(Jib/Slewing crane) | 2 | 40 tấn |
2 | Cẩu hạng nặng(Heavy crane) | 2 | 01 cái 100 tấn, 01 cái 130 tấn |
3 | Cẩu bánh xích hạng trung(Crawler crane) | 4 | 50 – 60 tấn |
4 | Cẩu hạng thường(Crane) | 06 | 16 – 36 tấn |
5 | Máy xúc đào(Excavator/bulldozer) | 08 | 0.45 – 0.75 m3 |
6 | Băng chuyền hàng bao(Bag conveyor) | 4 | |
7 | Máy xúc lật(Excavator) | 10 | 1.2 – 3.4 m3 |
8 | Máy nâng nhỏ(Small lifter) | 4 | 2.5 – 5 tấn T |
9 | Đầu kéo(Tractor) | 11 | 6 tấn |
10 | Ô tô các loại(Automobile) | 18 | 5 – 30 tấn |
11 | Khung chụp container(Reach stacker) | 07 | 32 -40 tấn |
12 | Mooc chở hàng(Chassis/trailer) | 25 | 6 – 40 tấn |
13 | Gàu ngoạm(Grab) | 06 | 0.8 – 4.5 m3 |
14 | Gàu xúc đá hộc(Grab) | 06 | 3.2 m3 |
15 | Máy phát điện(Generator) | 2 | 560 – 800/900 KVA |
16 | Cân điện tử(Electronic scale bridge) | 3 | 80 – 150 tấn |
17 | Phểu hàng rời(bulk cargo hopper) | 5 | 5 – 12m3 |
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023): 3.988.319MT
Nhập (Import): 793.386MT.
Xuất (Export): 394.741MT.
Nội địa (Domestic): 1.218.820MT
Quá cảnh: 1.581.372MT
Hàng container: 33.823 Teus – Hàng BH: 29.310 T- Hàng xá lỏng: 3.451.654 T
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) 793.386 MT
– Hàng lỏng (Dầu TV, nhựa đường)(Liquid cargo): 61.145 MT
– Hàng phân bón(Fertilizer): 84.128 MT
– Hàng Quặng sắt (Iron ore): 627.360 MT
– Hàng khác(Other cargo): 20.753 MT
Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports) 394.741 MT
– Hàng đá các loại(Stones): 152.820 MT
– Hàng gỗ băm dăm(Wood chips): 152.307 MT
– Gỗ viên nén (Wood Pellet) 85.114 MT
– Container 4.500 MT
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): 1.218.820 MT
– Hàng container (Container): 565.994MT
– Hàng than(Coals): 149.015 MT
– Hàng đá(Stones): 162.706 MT
– Hàng phân bón, kaly(Fertilizer): 50.479 MT
– Hàng lỏng (Gas): 53.172 MT
– Hàng Cát (Sand): 69.034 MT
– Hàng Thức ăn gia súc (Animal feed): 139.110 MT
– Hàng khác(Other cargo): 29.310 MT
Quá cảnh: 1.581.372MT
– Hàng phân bón (Fertilizer): 832.570 MT
– Hàng quặng barit (Barite): 399.091 MT
– Hàng Quặng sắt (Iron ore): 349.711 MT
Lượt tàu đến cảng trong năm(Ship calls): 1.029 lượt
Dịch vụ bốc xếp hàng hóa; dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa; Dịch vụ giao nhận, kiểm đếm, đóng gói hàng hóa; Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy;…(Cargo handling, warehousing, tallying and bagging; services for waterway transport; etc)