Tên cảng (Port’s name): CẢNG VŨNG RÔ Mã cảng (Port Code): VN VRO
Tên tiếng Anh (in English): VUNG RO PORT
Cơ quan chủ quản (Under): UBND Tỉnh Phú Yên (The People’s Committee of Phu Yen Province)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 12°52’02"N – 109°24’44"E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 12°51’06"N – 109°24’30"E
Trụ sở chính (HQ Address): 225 Hùng Vương, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên (225 Tran Hung Dao Str., Tuy Hoa City,Phu Yen Province)
Điện thoại (Tel): (84.257) 820312 Fax: (84.257) 823703
E-mail: cangvungro@vungroport.com.vn Website: www.vungroport.com.vn
Giám đốc (Director) Mr. Huỳnh Xuân Minh Tel: (84.257) 501538
Tổng chiều dài (Total length) : 2,800 m
Độ sâu luồng (Channel depth): -12.4 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều không đều (irregular semi-diurnal)
Chênh lệch b/q (Average variation): 1.5 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -5.5 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 3,000Dwt.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Cầu K1 (Wharf K1) 78.1 m -5.5 m Tổng hợp (General cargo)
Cầu K2 (Wharf K2) 78.1 m -5.5 m Tổng hợp (General cargo)
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 28,878 m2
Kho (Warehouses): 3,930 m2. Bãi (Open storage): 24,948 m2
Số lượng, sức chứa Bồn (Tank): 4,800 m3 .
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
– Cẩu bánh lốp Kato (Rubber-tyred crane) 01 25 MT
– Cẩu bánh lốp Tadano (Rubber-tyred crane) 01 20 MT
– Cẩu bánh xích Sumitomo (Crawler crane) 01 35 MT
– Cẩu bánh xích Hitachi (Crawler crane) 01 20 MT
– Xe nâng Mitsubishi (Forklift truck) 01 3.5 MT
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023): 157.912,47 MT
Nhập (Import): 0 MT. Xuất (Export): 0 MT. Nội địa (Domestic): 157.912,47 MT
– Trong đó gồm hàng container (of which, container):…0….MT / 0 TEU:
nhập (import):….0..TEU; xuất (export):.0 TEU; nội địa (domestic): .0 TEU.
– Hàng bách hóa (General cargo) : 103.840,62 MT.
– Hàng rời/xá (Bulk cargo) : 13.165,61 MT.
– Hàng lỏng (Liquid cargo) : 40.906,24 MT.
Mặt hàng chính nhập khẩu (Major imports) Mặt hàng chính xuất khẩu (Major exports)
……………. ………..0…….MT MT
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): Xi măng (Cement) : 95.786,95 MT
Số tàu đến cảng trong năm (Ship calls) 93 lượt .Tỷ lệ chiếm dụng cầu bến (Berth occupancy): 80%
Stevedoring, warehousing, transportation, tugboat service, bagging, salvage, agency