Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG NAM ĐÌNH VŨ Mã cảng (Port Code): VNDVN
Tên tiếng Anh (in English): NAM DINH VU PORT JOINT STOCK COMPANY Tên tắt (Abbreviation): NDV
Loại doanh nghiệp (Business status): NN / TNHH MTV / CP / LD / 100% vốn ngoại/ TN : CP
Là công ty con của Tập đoàn Gemadept.
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): Lô CA 1, Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (Khu 10, P. Đông Hải 2, Q. Hải An, Hải Phòng
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 20o39’N & 106o51’E
Trụ sở chính (HQ Address): Lô CA 1, Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (Khu 10, P. Đông Hải 2, Q. Hải An, Hải Phòng (Lot CA1, Nam Dinh Vu Industrial zone, Dong Hai 2 ward, Hai An district, Hai Phong, Viet Nam).
Điện thoại (Tel): 0225 3266468. Fax: 0225 8831188
E-mail: ha.nm@namhaiport.com.vn Website: www.namdinhvuport.com.vn
HĐQT và Ban Tổng giám đốc: Mr. Phạm Quốc Long Tel: 0937966789
Giám đốc (Director): Mr. Nguyên Mạnh Hà Tel: 0903234890
Tổng chiều dài (Total length) :……
Độ sâu luồng (Channel depth): 7.0 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Nhật triều
Biên độ thủy triều (Tidal range): 0.4 m đến 3.6m. Chênh lệch b/q (Average variation): 3.2 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 9.70 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 40.000 Dwt.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Nam Đình Vũ C1. 220 m -8.5m Container
Nam Đình Vũ C1. 220 m -8.5 m Container
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 202,149.66 m2
Bãi (Open storage): 200,000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 190,000 m2
Cơ sở phương tiện khác (Others): Các công trình nhà văn phòng, các công trình phụ trợ (Cổng, Xưởng sửa chữa,…),…
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
Cần cẩu bờ container (Shore crane) 04 chiếc 45T; 45 moves/giờ
Cần cẩu giàn bánh lốp (Gantry Crane) 12 chiếc 45T
Xe nâng hàng container (Reach stacker) 06 chiếc 45T
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023): 897.224 Teus
Nhập (Import): ………………MT. Xuất (Export):……………………MT. Nội địa (Domestic):……………….MT
– Trong đó gồm hàng container (of which, container):………………………..MT / ……………………………..TEU
Nhập (Import): 426.737 TEUs; Xuất (Export): 403.735 TEUS; Nội địa (Domestic): 66.752 TEUS
Quá cảnh (In transit):0 TEU; Trung chuyển quốc tế (Transshipment): 0 TEU.
– Hàng bách hóa (General cargo): 0 MT.
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 0 MT.
– Hàng lỏng (Liquid cargo): 0 MT.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports): 0 Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports): 0
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): 0
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 723 .Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy): 89.7%
Bốc xếp hàng hóa; Kho bãi và lưu giữ hàng hóa; vận tải hàng hóa bằng đường bộ, dịch vụ đại lý tàu, dịch vụ vận tải hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường săt, đường bộ. (Cargo handling; warehousing; by on-land transport; ship agent service).