Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG VẬT CÁCH Mã cảng (Port Code): VN VCH
Tên tiếng Anh (in English): VAT CACH PORT JOINT-STOCK COMPANY
Loại doanh nghiệp (Business status): Cổ phần (Joint-stock Company)
Cơ quan chủ quản (Under): Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng (Maritime Administration of Hai Phong)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 20o53’16”N – 106o36’48”E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 20°40′ N – 106°51’E
Trụ sở chính (HQ Address): Km9, đường 5, phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, Tp. Hải Phòng (9th Km, road 5, Quan Toan ward, Hong Bang district, Hai Phong city)
Điện thoại (Tel): (84.225) 3749058 – 3850026 Fax: (84.225) 3522919
E-mail: Vatcachport@Vnn.Vn ; Vatcachporthp@Vnn.Vn
Chủ tịch HĐQT (Chairperson of the Board of Management): Ms. Nguyễn Thị Phượng – Tel:(84.225)3522555
Giám đốc (Director): Mr. Trần Duy Phúc – Tel:(84.225)3522599
Phó GĐ Kỹ thuật (Vice Director, Engineering): Mr. Vũ Phúc Hải -Tel:(84.225)3850323
Tổng chiều dài (Total length) : 20 km
Độ sâu luồng (Channel depth): -4.5 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Nhật triều (diurnal)
Chênh lệch b/q (Average variation): 1.2 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -5.7 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 5,000 Dwt.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) | Dài (Length) |
Độ sâu (Depth alongside) |
Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo) |
Cầu 1 (Wharf No.1) | 61 m | -4.5 m | Bách hóa, hàng rời (General/Bulk cargo) |
Cầu 2 (Wharf No.2) | 96 m | -4.5 m | – nt- (-ditto-) |
Cầu 3 (Wharf No.3) | 96 m | -4.5 m | – nt- (-ditto-) |
Cầu 4 (Wharf No.4) | 120 m | -4.5 m | – nt- (-ditto-) |
Cầu 5 (Wharf No.5) | 150 m | -4.5 m | – nt- (-ditto-) |
Cầu 6 (Wharf No.6) | 106 m | -4.7 m | – nt- (-ditto-) |
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 210,000 m2
Kho (Warehouses): 35,000 m2
Bãi (Open storage): 130,000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 12,000 m2
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
– Cần trục chân đế (Slewing crane) 16 5-45 MT
– Xe nâng hàng (Forklift) 06 3-7 MT
– Xe tải (Truck) 09 5-16 MT
– Xe xúc gạt (Excavator) 03 0.5 m3 – 1.5 m3
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023): 1.247.264 MT:
– Trong đó: + Hàng nội địa (Domestic): 803.410 MT
+ Hàng xuất nội (Export): 41.959 MT
+ Hàng xuất nhập khẩu (Import): 401.895 MT
– Hàng bách hóa: 538.655 MT
– Hàng rời: 650.510 MT
– Hàng lỏng: 58.099MT
– Tổng số lượt tàu ra vào trong năm 2023 (Ship calls): 375
Bốc xếp hàng hóa. Kinh doanh kho bến bãi. Đại lý vận tải và giao nhận hàng hóa. Vận tải đa phương thức. Kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng, xăng dầu. Sửa chữa cơ khí, phương tiện cơ giới thủy bộ (Cargo handling. Warehousing. Tallying and transporting. Multi-modal transport. Trading of materials, construction materials and gasoline. Repairs of mechanics and means of by-land and waterway transportation).